Tây Hạ Tương Tông
Kế nhiệm | Tây Hạ Thần Tông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tây Hạ Hoàn Tông | ||||||||
Triều đại | Tây Hạ (西夏) | ||||||||
Trị vì | 1206 – 1211 | ||||||||
Tước hiệu | Hoàng đế | ||||||||
Sinh | 1170 | ||||||||
Mất | 1211 (40 – 41 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
Hậu duệ | Lý Thừa Trinh[1] | ||||||||
An táng | Khang lăng | ||||||||
Thân phụ | Việt vương Lý Nhân Hữu[1] |